Myfenadin 30mg Meyer-BPC (60ml) - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả

Thương hiệu: Meyer-BPC   |   Tình trạng: Còn hàng
SKU: Đang cập nhật
Liên hệ
NHÀ THUỐC 3P PHARMACY
  • Miễn phí Ship đơn dược MPH > 300.000đ
    Miễn phí Ship đơn dược MPH > 300.000đ
  • 111% bồi hoàn nếu phát hiện hàng giả hoặc kém chất lượng
    111% bồi hoàn nếu phát hiện hàng giả hoặc kém chất lượng
  • 100% sản phẩm chính hãng
    100% sản phẩm chính hãng
  • Giảm tiền khi thanh toán online
    Giảm tiền khi thanh toán online

Mô tả sản phẩm

Thành phần 

  • Fexofenadin 30mg

Công dụng và chỉ định 

  • Thuốc được chỉ định điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc dị ứng đường hô hấp trên như sổ mũi, hắt hơi, ngứa mắt, chảy nước mắt, ngứa mũi và cổ họng.

Cách dùng - Liều dùng

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi uống 10ml x 2 lần/ngày không quá 20ml trong 24 giờ.
    • Trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi uống 5ml x 2 lần/ngày không quá 10ml trong 24 giờ.

Chống chỉ định 

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng 

  • Tuy thuốc không có độc tính trên tim như thuốc mẹ terfenadin, nhưng vẫn cần phải thận trọng theo dõi khi dùng Fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc đã có khoảng QT kéo dài từ trước.
  • Không nên dùng thêm thuốc kháng histamin nào khác khi sử dụng Fexofenadin.
  • Thận trọng ở bệnh nhân cao tuổi trên 65 tuổi.
  • Bệnh nhân suy thận.
  • Độ an toàn và tính hiệu quả của thuốc ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa xác định được.
  • Cần ngừng Fexofenadin ít nhất 24-48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ 

  • Thường gặp:
    • Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, mất ngủ, đau đầu, chóng mặt.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.
    • Khác: Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
  • Ít gặp:
    • Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
    • Hô hấp: Khô miệng, đau bụng.
  • Hiếm gặp:
    • Da: Ban, mề đay, ngứa.
    • Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng tự vệ.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Fexofenadin không qua chuyển hóa ở gan nên không tương tác với các thuốc chuyển hóa qua gan. Dùng fexofenadin hydroclorid với erythromycin hoặc ketoconazol làm tăng nồng độ Fexofenadin trong huyết tương gấp 2-3lần. Tuy nhiên sự gia tăng này không ảnh hưởng trên khoảng QT, và so sánh với các thuốc trên khi dùng riêng lẻ, cũng không thấy tăng thêm bất cứ phản ứng phụ nào.
  • Dùng đồng thời với thuốc kháng acid chứa gel aluminium hay magnesium làm giảm độ sinh khả dụng của fexofenadin hydroclorid.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.