Furosemid 40mg Traphaco 2 vỉ x 20

Thương hiệu: Công ty Cổ phần Traphaco   |   Tình trạng: Còn hàng
SKU: Đang cập nhật
Liên hệ
NHÀ THUỐC 3P PHARMACY
  • Miễn phí Ship đơn hàng Thương Hiệu MPH > 300.000đ
    Miễn phí Ship đơn hàng Thương Hiệu MPH > 300.000đ
  • 111% bồi hoàn nếu phát hiện hàng giả hoặc kém chất lượng
    111% bồi hoàn nếu phát hiện hàng giả hoặc kém chất lượng
  • 100% sản phẩm chính hãng
    100% sản phẩm chính hãng
  • Giảm tiền khi thanh toán online
    Giảm tiền khi thanh toán online

Mô tả sản phẩm

Thành phần

  • Hoạt chất: Furosemid 40mg.
  • Tá dược: Tinh bột, lactose, Avicel, Talc, Aerosil, Magnesi stearat

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Furosemid 40mg có công dụng điều trị

  • Phù do nguồn gốc tim,  gan hay thận.
  • Phù phổi, phù não, phù do nhiễm độc thai nghén.
  • Tăng huyết áp nhẹ hay trung bình.
  • Liều cao dùng để điều trị thiểu niệu do suy thận cấp hay mãn, thiểu niệu, ngộ độc barbituric.

Liều dùng

Người lớn:

  • Liều khởi đầu: 40mg (1 viên)/ngày. Sau đó tiếp tục điều trị với liều thấp nhất có hiệu quả, thường là 20 mg/ngày, hay 40mg cách ngày.
  • Khi cần có thể tăng liều lên 80-120 mg/ngày và có thể uống 1 liều duy nhất vào buổi sáng.
  • Trong suy thận mãn, liều khởi đầu là 240mg (6 viên)/ngày. Nếu không có hiệu quả có thể tăng 240mg mỗi 6 giờ. Không được vượt quá 2000mg (50 viên)/ngày.

Trẻ em: 1-3 mg/kg/ngày

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

Không dùng thuốc Furosemid 40mg cho những đối tượng

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh não do gan, hôn mê gan.
  • Giảm thể tích máu hoặc mất nước.
  • Tắc nghẽn đường tiểu trong tình trạng thiêu niệu.
  • Vô niệu hoặc suy thận do các thuốc gây độc đối với thận hoặc gan.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp (ADR>1/100):

  • Giảm thể tích máu, hạ huyết áp thế đứng, giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm magnesi huyết, giảm calci huyết, tăng acid uric huyết, nhiễm kiềm do giảm clor huyết.

Ít gặp (1/1000<adr<1 100):

  • Buồn nôn, rối loạn tiêu hóa

Hiếm gặp (ADR<1/1000):

  • Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
  • Ban da, viêm mạch, dị cảm.
  • Tăng glucose huyết, glucose niệu, ù tai, giảm thính lực có hồi phục.

Tương tác với các thuốc khác

  • Không phối hợp với Vincamin (có thể gây xoắn đỉnh).
  • Cephalothin, cephaloridin: không phối hợp vì tăng độc tính cho thận.
  • Lithium: không phối hợp.
  • Phenytoin: thận trọng vì làm giảm tác dụng lợi niệu của thuốc.
  • Aminosid: thận trọng khi phối hợp do làm tăng độc tính trên thận và trên tai.
  • Các thuốc làm hạ Kali huyết như Corticoid, các thuốc nhuận tràng kích thích cần thận trọng.
  • Glycozidim làm tăng độc tính do hạ Kali máu.
  • Các thuốc chữa đái tháo đường: có nguy cơ gây tăng glucose huyết
  • Thuốc giãn cơ không khử: làm tăng tác dụng giãn cơ
  • Thuốc chống đông: làm tăng tác dụng chống đông
  • Cisplatin: làm tăng độc tính thính giác
  • Các thuốc hạ huyết áp: làm tăng tác dụng hạ huyết áp

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

Lưu ý khi sử dụng

  • Theo dõi Natri, Kali huyết và chức năng thận, nhất là ở những người xơ gan.
  • Thận trọng với bệnh nhân bị tiểu đường và bệnh Goute.
  • Thận trọng với những người bệnh phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái khó vì có thể thúc đẩy bí tiểu tiện cấp.
  •  Bổ sung Kali hoặc phối hợp với thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali với trường hợp hạ Kali huyết khi điều trị.

Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Không sử dụng cho đối tượng này

Lưu ý khi dùng cho người lái xe và thường cuyên vận hành máy móc

  • Không ảnh hưởng

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp
  • Để xa tầm tay trẻ em